Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], hãy Đọc thật kĩ hướng dẫn sau đây của IELTS TUTOR.
I. Hiểu về những topic sẽ gặp trong Part 1
Đọc kĩ hướng dẫn để hiểu thêm về cấu trúc những topic sẽ gặp trong part 1
II. Các topic cần đặc biệt lưu ý Part 1
IELTS TUTOR lưu ý:
- Work / Study >> Câu hỏi & Từ vựng topic "study" IELTS SPEAKING
- Accomodation >>Câu hỏi & từ vựng topic"Accomodation"IELTS SPEAKING PART 1
- Hometown >> Câu hỏi & từ vựng topic"Hometown"IELTS SPEAKING PART 1
- Weather >> Câu hỏi part 1-2-3 & Từ vựng topic WEATHER trong IELTS ...
- Writing >> Câu hỏi part 1 & từ vựng topic "Writing" IELTS SPEAKING
- Puzzles >> Câu hỏi & từ vựng topic puzzle IELTS SPEAKING PART 1-2-3
- Name >> Câu hỏi part 1 & từ vựng topic "NAME" IELTS SPEAKING
- Geography >> Câu hỏi part 1 & từ vựng topic "Geography" IELTS SPEAKING
- Transport >> Câu hỏi & từ vựng topic PUBLIC TRANSPORTATION IELTS ...
- Cooking >> Câu hỏi part 1 & từ vựng topic "Cooking" IELTS SPEAKING
- Singing >> Câu hỏi & Từ vựng Topic Singing IELTS
- Technology >> Câu hỏi & từ vựng topic TECHNOLOGY trong IELTS ...
- Birthday >> Câu hỏi part 1 & từ vựng topic "BIRTHDAY" IELTS SPEAKING
- Social Media >> Câu hỏi part 1-2-3 & từ vựng topic "social media" IELTS...
- Snacks >> Câu hỏi & từ vựng topic"Snacks"IELTS SPEAKING PART 1
- Happy >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Happy" IELTS SPEAKING
- Library >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Library" IELTS SPEAKING
- Noise >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Noise" IELTS SPEAKING
- Morning Time >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Morning time" IELTS SPEAKING
- Tidy >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Tidy" IELTS SPEAKING
- Family & Friends >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Family & Friends" IELTS SPEAKING
- Arts >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Arts" IELTS SPEAKING
- Music >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Music" IELTS SPEAKING
- Staying up >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Staying up" IELTS SPEAKING
- Chocolate >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Chocolate" IELTS SPEAKING
- Jewelry >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Jewelry" IELTS SPEAKING
- Small business >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Small business " IELTS SPEAKING
- Outer space and stars >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Outer space and stars" IELTS SPEAKING
- Schools >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Schools" IELTS SPEAKING
- Weekends >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Weekends" IELTS SPEAKING
- Keys >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Keys" IELTS SPEAKING
- T-shirts >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "T-shirt" IELTS SPEAKING
- Neighbour >> Câu hỏi PART 1 & Từ vựng topic "Neighbour" IELTS SPEAKING
III. Các topic chắc chắn sẽ gặp Part 1
Nếu đã đọc kĩ link hướng dẫn ở mục 1, sẽ nắm kĩ các topic nào là chắc chắn sẽ gặp
- Đó là 3 topic có highlight đỏ
IV. Nắm vững về các dạng câu hỏi thường gặp trong Part 1
IELTS TUTOR lưu ý:
- Nếu đã đọc kĩ về lưu ý về IELTS SPEAKING trước khi đi thi, phải nắm vững cách trả lời theo dạng của Part 1, mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn kĩ, các bạn học sinh của IELTS TUTOR phải đọc kĩ lại
V. Bài tập
IELTS TUTOR lưu ý:
- Các bạn học sinh lớp IELTS SPEAKING ONLINE của IELTS TUTOR sẽ làm bài tập dưới đây và nộp cho giáo viên của mình nhé
- List 3 từ vựng (mỗi từ cho 1 ví dụ) nghĩ sẽ dùng trong khi đi thi ở các topic dưới đây và trả lời theo kiểu brainstorm 1 câu hỏi của topic mà IELTS TUTOR đã chọn
- Các topic và câu hỏi IELTS TUTOR đòi hỏi học sinh sẽ làm là những câu hỏi mang tính bao quát (tức là biết cách trả lời câu này thường sẽ nắm cách trả lời và từ vựng các câu khác trong cùng topic), các topic đã được gộp lại với nhau nhằm hạn chế để học sinh học quá nhiều dẫn đến loạn (nếu có thời gian có thể tham khảo các từ vựng & câu hỏi đã để link ở trên, tuy nhiên làm bài tập dưới đây đã là chuẩn bị rất tốt rồi)
1. Các topic cần brainstorm
Bao gồm các topic sau đây:
- Weather >> Do you get in the habit of checking the weather forecast? When/how often?
- Writing >> Do you prefer typing or handwriting when you are writing?
- Puzzles >> When do you do puzzles, during your trip or when you feel bored?
- Name >> How would you choose names for your next generation?
- Geography >> Have you ever studied geography at school?
- Transport >> Will you ride public transport in the future? Why?
- Cooking >> Did you do some house cleaning when you were young?
- Singing >> Will you take singing lessons in the future?
- Technology >> Is there any technology you want to buy?
- Birthday >> Do you think it is important for you to celebrate your birthday?
- Social Media >> Do you think you or your friends use too much social media?
- Snacks >> When do you usually eat snacks now?
- Happy >> What do you think will make you feel happy in the future?
- Library >> Did you go to library when you were a kid?
- Noise >> What noise do we have in cities?
- Morning Time >> Are there any differences between what you do in the morning now and what you did in the past?
- Tidy >> How do you usually keep your place tidy?
- Family & Friends >> Do you prefer to stay alone or with your friends?
- Arts >> Are there any difference between the art in your country and the art in Western countries?
- Music >> Do you think older and younger generations prefer different types of music?
- Staying up >> How do you feel when you have stayed up late the night before?
- Chocolate >> Do you think people use chocolate differently now than in the past?
- Jewelry >> Why do you think some people wear a piece of jewelry for a long time?
- Small business >> Are there many small businesses in the place where you live?
- Outer space and stars >> Are you interested in films concerning outer space and stars?
- Schools >> What changes would you like to see in your school?
- Weekends >> Do you make plans for your weekends?
- Keys >> Do you always bring a lot of keys with you?
- T-shirts >> Do you think older people who wear T-shirts are fashionable?
- Neighbour >> Do you think it's important to have a good relationship with one's neighbours?
2. Mẫu
Làm theo mẫu như sau:
IELTS TUTOR lấy ví dụ:
- Topic concentration
- List 3 từ:
- distractions: những thứ xao nhãng
- Ví dụ: To regain my concentration, I have to list out the top priorities of the day and determine to deal with them without any distractions.
- stay focused: tập trung
- Ví dụ: I need to stay focused when I am in my classes and listening to my teachers.
- repetitive: lặp đi lặp lại
- Ví dụ: It’s easy to daydream at work, especially when you are doing something so monotonous or repetitive
- distractions: những thứ xao nhãng
- Brainstorm câu trả lời của 1 câu hỏi mà IELTS TUTOR đã chọn
- Câu hỏi (phải chép lại đề câu hỏi): What many distract you when you are trying to stay focused?
- Brainstorm (tức là chỉ gạch đầu dòng mình sẽ trả lời gì trong phòng thi, nhớ là với part 1 chỉ trả lời 1 main idea, sau đó cho supporting idea hoặc ví dụ là đủ độ dài)
- Main idea: Social networking sites such as Facebook, Instagram or Youtube drive me to distraction
- Supporting idea: Notifications from these sites distract me from staying focused
- Example: When I concentrate on studying IELTS on youtube , I usually get neglected by a great number of ads
- Brainstorm (tức là chỉ gạch đầu dòng mình sẽ trả lời gì trong phòng thi, nhớ là với part 1 chỉ trả lời 1 main idea, sau đó cho supporting idea hoặc ví dụ là đủ độ dài)
- Câu hỏi (phải chép lại đề câu hỏi): What many distract you when you are trying to stay focused?
- List 3 từ:
Tương tự làm như hướng dẫn trên cho các topic đã được IELTS TUTOR list ở trên và nộp cho giáo viên nhé
IELTS TUTOR lưu ý:
- Làm bản word và nộp, không thu âm record lại
Chỉ cần Download xuống và điền vào chỗ trống thôi nhé
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE